ITK35Zone
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
ITK35Zone


 
Trang ChínhTrang Chính  Latest imagesLatest images  Đăng kýĐăng ký  Đăng Nhập  
Chào mừng các bạn đã đến với diễn đàn ITK35Zone - Lớp CNTT K35 Trường Đại học Sư phạm TP.HCM
Hiện diễn đàn đang bị lỗi kĩ thuật, mong mọi người thông cảm. BQT sẽ cố gắng khắc phục trong thời gian sớm nhất...

Share | 

 

 BTLT 2

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down 
BTLT 2 EmptySun Oct 31, 2010 10:40 pm

kim_o
Userkim_o Người này hiện đang:
Level: Thành Viên Xây Dựng
Danh vọng:148


Thành Viên Xây Dựng

kim_o

Thành Viên Xây Dựng

Giới tính : Nam
Đến từ : An Giang
Join : 12/11/2009
Bài gửi : 148

Bài gửiTiêu đề: BTLT 2

 
Có một số bài chưa xong h oặc chưa thật sự đúng, các bạn đọc và hoành chỉnh nhaz... THX

code
--BTLT 2
--1. liệt kê những nhân viên (MANV,HONV, TENLOT,TENNV)làm việc ở phòng 'NC'
SELECT MANV, HONV, TENLOT,TENNV
FROM NHANVIEN
WHERE PHONG = 'NC'
--2.Liệt kê những nhân viên có mức lương trên 3.000.000
SELECT MANV, HONV, TENLOT,TENNV
FROM NHANVIEN
WHERE MLUONG > 3000000
--3 Liệt kê họ tên những nhân viên và tên phòng ban nhân viên đó trực thuộc có mức lương từ 2.000.000 đến 3.000.000
SELECT HONV+' ' +TENLOT+''+TENNV AS 'TENNV',PHONG
FROM NHANVIEN
WHERE MLUONG BETWEEN 2000000 AND 3000000
--4. Liệt kê họ tên đầy đủ của các nhân viên ở "TP HCM"
SELECT HONV+' ' +TENLOT+''+TENNV AS 'TENNV'
FROM NHANVIEN
WHERE DCHI LIKE'%TPHCM'
--5. Liệt kê ngày sinh và địa chỉ của nhân viên 'Dinh Ba Tien'
SELECT NGAYSINH,DCHI
FROM NHANVIEN
WHERE HONV ='Dinh' and TENLOT='Ba' and TENNV='Tien'
--6. Liệt kê danh sách các thân nhân dưới 18 tuổi của các nhận viên có mã là 'NV001'
SELECT HONV+' ' +TENLOT+''+TENNV AS 'TENNV'
FROM NHANVIEN
WHERE YEAR(GETDATE())-YEAR(NGAYSINH)<18 and MANV ='001'
--7. leit64 kê danh sách tất cả các nhân viên nữ trên 30 tuổi
SELECT HONV+' ' +TENLOT+' '+TENNV AS 'TENNV'
FROM NHANVIEN
WHERE YEAR(GETDATE())-YEAR(NGAYSINH)>30 and PHAI='NU'
--8. Với mỗi phòng ban, liệt kê tên phòng ban và địa điểm phòng
SELECT TENPHG, DIADIEM
FROM PHONGBAN PB,DIADIEM_PHG DD
WHERE PB.MAPHG = DD.MAPHG

--9. liệt kê những người trưởng phòng của từng phòng ban
SELECT MAPHG, HONV+' ' +TENLOT+' '+TENNV AS 'TENNV'
FROM PHONGBAN AS PB,NHANVIEN AS NV
WHERE PB.TRPHG=NV.MANV


--10. liệt kê TENDA, MADA, DDIEM_DA, PHONG, TENPHG,MAPHG,TRPHG,NGNC
SELECT TENDA, MADA, DDIEM_DA,DA.PHONG,TENPHG,PB.MAPHG,TRPHG,NGNC
FROM PHONGBAN PB, DEAN DA, DIADIEM_PHG DD
WHERE PB.MAPHG=DA.PHONG and PB.MAPHG =DD.MAPHG
--11. Liệt kê tên vả địa chỉ của tất cả các nhân viên của phòng "Nghien cuu"
SELECT HONV+' ' +TENLOT+' '+TENNV AS 'TENNV', DCHI
FROM PHONGBAN PB,NHANVIEN NV
WHERE PB.MAPHG=NV.PHONG and TENPHG='NGHIEN CUU'
--13. Liệt kê những mã số và tên nhân viên thuộc phòng "Nghien Cuu" tham gia đề án "Tin HOc Hoa" với thới gian làm việc 20h/tuần.
SELECT NV.MANV,HONV+' ' +TENLOT+' '+TENNV AS 'TENNV'
FROM PHONGBAN PB,NHANVIEN NV,DEAN DA, PHANCONG PC
WHERE PB.MAPHG=NV.PHONG and PB.MAPHG=DA.PHONG and DA.MADA=PC.MADA and PC.MANV=NV.MANV and
TENPHG='NGHIEN CUU' and TENDA ='TIN HOC HOA 1' and THOIGIAN =20
--12. Liệt kê tên những nữ nhân viên và tên người thân cảu họ
SELECT NV.MANV, HONV+' ' +NV.TENLOT+' '+NV.TENNV AS 'TEN NHAN VIEN', TN.TENTN AS 'TEN THAN NHAN'
FROM THANNHAN TN, NHANVIEN NV
WHERE NV.MANV=TN.MANV
--14. Với mọi đề án ở "Ha Noi", liệt kê các mã số đề án (MADA), mã số phòng ban chủ trì đề an (PHONG),họ tên trường phòng (HONV--cũng như địa chỉ (DCHI)và ngày sinh (NGSINH) của người ấy.
SELECT DA.MADA, DA.PHONG, HONV+' '+ TENLOT+' '+TENNV AS 'TEN TRUONG PHONG', DCHI, NGAYSINH
FROM PHONGBAN PB,NHANVIEN NV,DEAN DA, PHANCONG PC
WHERE PB.MAPHG=DA.PHONG and DA.MADA=PC.MADA and PC.MANV=PB.TRPHG and PB.TRPHG=NV.MANV and
DDIEM_DA ='HANOI'

--15. Với mỗi nhân viên, liệt kê họ tên nhân viên và họ tên người quản lý trực tiếp của nhân viên đó
SELECT N1.HONV, N1.TENNV, N2.HONV AS HONQL, N2.TENNV AS TENNQL
FROM NHANVIEN N1 LEFT JOIN NHANVIEN N2 ON N1.MA_NQL = N2.MANV
---------------
SELECT N1.HONV, N1.TENNV, N2.HONV AS HONQL, N2.TENNV AS TENNQL
FROM NHANVIEN N1 LEFT JOIN NHANVIEN N2 ON N1.MA_NQL = N2.MANV
--16. Với mỗi nhân viên, liệt kê họ tên nhân viên và họ tên trưởng phòng của phòng ban mà nhân viên đó lam việc.
SELECT
FROM
WHERE
--17. liệt kê họ tên nhân viên và tên cáC đề án mà nhân viên đó tham gia nếu có
(SELECT HONV+' ' +TENLOT+' '+TENNV AS 'TEN NHAN VIEN', TENDA
FROM DEAN DA, PHANCONG PC, NHANVIEN NV
WHERE NV.MANV=PC.MANV and PC.MADA=DA.MADA )--> SAI, Vì bị mất dữ liệu.
----------
SELECT N.HONV,N.TENNV, D.TENDA
FROM (NHANVIEN N LEFT JOIN PHANCONG P ON N.MANV = P.MANV) LEFT JOIN DEAN D ON D.MADA = P.MADA
--18.Với mỗi đề án, liệt kê tên đề án (TENDA) và tổng số giờ lam việc một tuần của tất cả các nhân viên tham gia dự án đó.
SELECT DA.MADA,TENDA, SUM(THOIGIAN) AS TONG_TG
FROM DEAN DA, PHANCONG PC, NHANVIEN NV
WHERE NV.MANV=PC.MANV and PC.MADA=DA.MADA
GROUP BY DA.MADA,TENDA
--19.Với mỗi nhân viên, liệt kê họ và tên nhân viên và nhân viên đó có bao nhiều thân nhân.
SELECT NV.MANV,HONV,TENNV, COUNT(MATN) AS TONG_TN
FROM NHANVIEN NV, THANNHAN TN
WHERE NV.MANV=TN.MANV
GROUP BY NV.MANV,HONV,TENNV
--20. VỚI mỗi phòng ban, liệt kê tên phòng ban (TENPHG) và lương trung bình của những nhân viên làm việc cho phòng ban đó
SELECT MAPHG,TENPHG, AVG(MLUONG) AS LUONG_tb
FROM NHANVIEN NV,PHONGBAN PB
WHERE NV.PHONG=PB.MAPHG
GROUP BY MAPHG,TENPHG
--21. Cho biết lương trung bình cuả tất cả các nữ nhân viên
SELECT AVG(MLUONG) AS LUONG_tb
FROM NHANVIEN
WHERE PHAI='NU'
--22.VỚi các phòng ban có mức lương trung bình trên 30.000 liệt kê tên phòng ban và số lượng nhân viên của phòng ban đó.
SELECT MAPHG,TENPHG,COUNT(MANV)AS SO_LUONG, AVG(MLUONG) AS LUONG_tb
FROM NHANVIEN NV,PHONGBAN PB
WHERE NV.PHONG=PB.MAPHG
GROUP BY MAPHG,TENPHG
HAVING AVG(MLUONG) >30000
--23. Liệt kê danh sách các đề án (MADA) có: nhân công với họ (HONV) là 'DInh' hoặc có trưởng phòng chủ trì đề án có họ 'Dinh'
SELECT MADA
FROM NHANVIEN NV, PHANCONG PC
WHERE NV.MANV=PC.MANV AND NV.HONV='Dinh'
UNION
SELECT MADA
FROM NHANVIEN NV, PHONGBAN PB, DEAN DA
WHERE NV.MANV=PB.TRPHG AND PB.MAPHG=DA.PHONG
AND NV.HONV='Dinh'
-------------------
SELECT DISTINCT MADA,TENDA
FROM DEAN
WHERE MADA IN (
SELECT MADA
FROM NHANVIEN NV, PHANCONG PC
WHERE NV.MANV= PC.MANV and NV.HONV='Dinh')
OR MADA IN(
SELECT MADA
FROM NHANVIEN NV, PHONGBAN PB, DEAN DA
WHERE NV.MANV=PB.TRPHG AND PB.MAPHG=NV.PHONG
and NV.HONV ='Dinh')
--24.liệt kê danh sách những nhân viên có trên 2 thân nhân
SELECT NV.MANV,NV.HONV,NV.TENLOT,NV.TENNV,COUNT(MATN) AS SO_TN
FROM NHANVIEN NV,THANNHAN TN
WHERE NV.MANV =TN.MANV
GROUP BY NV.MANV,NV.HONV,NV.TENLOT,NV.TENNV
HAVING COUNT(MATN) >2
--25.Liệt kê danh sách những nhân viên không có nhân thân:
SELECT NV.MANV,NV.HONV,NV.TENLOT,NV.TENNV
FROM NHANVIEN NV,THANNHAN TN
WHERE NV.MANV =TN.MANV
GROUP BY NV.MANV,NV.HONV,NV.TENLOT,NV.TENNV
HAVING COUNT(MATN) =0
--26. Liệt kê danh sách nhưng trưởng phòng có tối thiểu một thân nhân
SELECT NV.MANV,NV.HONV,NV.TENLOT,NV.TENNV
FROM NHANVIEN NV,THANNHAN TN, PHONGBAN PB
WHERE NV.MANV =TN.MANV and NV.MANV= PB.TRPHG
GROUP BY NV.MANV,NV.HONV,NV.TENLOT,NV.TENNV
HAVING COUNT(MATN) >=1
--27. Liệt kê họ tên của những trưởng phòng chưa có gia đình.
SELECT NV.MANV,NV.HONV,NV.TENLOT,NV.TENNV
FROM NHANVIEN NV,THANNHAN TN, PHONGBAN PB
WHERE NV.MANV =TN.MANV and NV.MANV= PB.TRPHG
GROUP BY NV.MANV,NV.HONV,NV.TENLOT,NV.TENNV
HAVING COUNT(MATN) =0
--28. Liệt kê họ tên nhân viên có múc lương trên mức lương trung bình của của phòng nghiên cứu
SELECT HONV,TENLOT,TENNV
FROM NHANVIEN
WHERE MLUONG > (SELECT AVG(MLUONG)
FROM PHONGBAN PB, NHANVIEN NV
WHERE PB.MAPHG=NV.PHONG and TENPHG='NGHIEN CUU')
--29. Liệt kê tên phòng ban và họ tên trường phòng của phòng ban có đông nhân viên nhất
SELECT TENPHG, HONV, TENLOT, TENNV
FROM PHONGBAN PB, NHANVIEN NV
WHERE NV.MANV=PB.TRPHG
and PB.MAPHG= (SELECT MAPHG, COUNT(MANV)
FROM NHANVIEN NV, PHONGBAN PB
WHERE PB.MAPHG=NV.PHONG and
COUNT(MANV)= ( SELECT MAX (SO_NV)
FROM ((SELECT COUNT(MANV)AS SO_NV FROM PHONGBAN PB, NHANVIEN NV WHERE PB.MAPHG=NV.PHONG GROUP BY MAPHG))))
---------------->>>>>>>>>>>> Code chưa hoàn chỉnh.
--30. Liệt kê họ tên và địa chỉ của những nhân viên làm việc cho một đề án ở 'TP HCM' nhưng phòng ban mà
--họ trực thuộc lại không tọa lạc tại tp HCM.
--31. Liệt kê họ tên địa chỉ của các nhân viên làm việc cho một đề an ở một thành php61 nhưng phòng ban mà
--trực thuộc lại không nằm ở tp đó.
--32. liệt kê danh sách những nhân viên làm việc trong mọi đê án của công ty:
SELECT MANV,HONV,TENLOT,TENNV
FROM NHANVIEN
WHERE MANV IN
(SELECT R1.MANV
FROM PHANCONG AS R1
WHERE NOT EXISTS
(SELECT *
FROM DEAN AS S
WHERE NOT EXISTS
(SELECT *
FROM PHANCONG AS R2
WHERE R2.MANV=R1.MANV AND R2.MADA=S.MADA)))
--33. Liệt kê danh sách những nhân viên được phân công tất cả đề án do phòng 'NGHIEN CUU' chủ trì
SELECT MANV,HONV,TENLOT,TENNV
FROM NHANVIEN
WHERE MANV IN
(SELECT R1.MANV
FROM PHANCONG AS R1
WHERE NOT EXISTS
(SELECT *
FROM DEAN AS S
WHERE PHONG = 'NC' AND NOT EXISTS
(SELECT *
FROM PHANCONG AS R2
WHERE R2.MANV=R1.MANV AND R2.MADA=S.MADA)))
--34. Liệt kê danh sách họ tên nhân viên tham gia tất cả các đề án do phòng ban của nhân viên đó trực thuộc chủ trì.
\code


 

BTLT 2

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
ITK35Zone :: Học tập :: Lưu trữ (năm 1) :: Maple-
 
Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất